Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bình dân

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bình dân

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm chỉa ngón cái hướng lên đặt bên ngực trái, kéo một đường sang phải, lập tức úp nắm tay xuống rồi đẩy ngón cái hướng sang bên trái 2 lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

lua-2792

lừa

Tay trái ngửa, tay phải nắm, đặt nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi kéo gạt vào người hai lần.

um-tum-4223

um tùm

Tay trái dựng đứng, bàn tay xòe, lòng bàn tay hướng vào mặt.Tay phải nắm, chỉa ngón út ra, chạm vào cẳng tay trái rồi kéo dọc xuống ba lần.

khinh-re-3995

khinh rẻ

Tay phải đưa qua chạm bắp tay trái, lòng bàn tay hướng vào gần bờ vai rồi hất mạnh ra đồng thời đầu quay sang phải, nét mặt diễn cảm.

lep-kep-4027

lép kẹp

Hai bàn tay xòe đặt song song cách nhau một khoảng, lòng bàn tay hướng vào nhau. Sau đó bàn tay trái ngửa, bàn tay phải từ từ úp sát trên bàn tay trái.