Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bình đẳng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bình đẳng

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay khép, đặt ngửa trước tầm ngực rồi hóan đổi hai tay ra vào nhiều lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

cao-3845

cao

Bàn tay phải khép, úp trước tầm ngực rồi đưa dần từ dưới lên cao qua khỏi đầu đồng thời mắt nhìn theo tay.

dam-3917

đậm

Tay phải nắm, đặt úp ra trước rồi gật cổ tay.

kho-4003

khổ

Hai tay nắm lại đấm vào giữa ngực ba lần, đồng thời nét mặt diễn cảm (hai tay đấm hoán đổi)

xa-4238

xa

Tay trái úp trước tầm ngực, tay phải úp ngoài tay trái rồi đẩy tay phải ra xa.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

chet-2497

chết

(không có)

con-giun-6921

con giun

31 thg 8, 2017

con-vit-2214

con vịt

(không có)

so-mui-7287

Sổ mũi

28 thg 8, 2020

con-ca-sau-7420

con cá sấu

10 thg 5, 2021

cay-1898

cây

(không có)

sot-nong-1813

sốt nóng

(không có)

o-464

ơ

(không có)

aids-7171

AIDS

27 thg 10, 2019

ao-mua-285

áo mưa

(không có)

Chủ đề