Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bố mẹ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bố mẹ

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

anh-re-589

anh rể

Bàn tay phải chạm cằm. Đánh chữ cái R rẩy rẩy hai cái.

cu-656

cụ

Các ngón tay phải chạm ôm hai bên gò má rồi vuốt từ hai bên má xuống cằm. Sau đó tay phải đánh chữ cái C đưa ra phía trước.

vo-chong-708

vợ chồng

Tay phải nắm dái tai phải, rồi đưa các ngón tay xuống chạm cằm. Sau đó hai tay bắt vào nhau

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

anh-em-ho-580

anh em họ

(không có)

chinh-sach-6915

chính sách

31 thg 8, 2017

lanh-7305

Lạnh

28 thg 8, 2020

cap-sach-1212

cặp sách

(không có)

boi-525

bơi

(không có)

ket-hon-680

kết hôn

(không có)

be-em-be-619

bé (em bé)

(không có)

chau-626

cháu

(không có)

tieu-chay-7276

tiêu chảy

3 thg 5, 2020

bo-bit-tet-7446

bò bít tết

13 thg 5, 2021

Chủ đề