Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Bộ phận sinh dục nữ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Bộ phận sinh dục nữ

Cách làm ký hiệu

Các ngón của 2 tay duỗi thẳng khép, long bàn tay trái hướng ra trước, tay phải chạm bụng ngón tay vào đầu các ngón tay trái, chuyển động từ ngón cái đến ngón út + ký hiệu S + ký hiệu D + ký hiệu "phái nữ/con gái" + ký hiệu "của bạn

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

gac-y-te-1687

gạc y tế

Đặt hai bàn tay xòe ngửa trước tầm ngực, , mu tay phải đặt lên lòng tay trái, rồi kéo nhẹ ra vô hai lần. Sau đó các ngón tay phải úp lên mạch cổ bàn tay trái.

moi-1749

môi

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên chỉ vào môi.

tay-phai-1827

tay phải

Hai tay úp , đánh chạm các ngón tay vào nhau.Sau đó bàn tay trái úp lên bắp tay phải.(hoặc chỉ cụ thể tay phải).

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

tong-thong-7062

Tổng Thống

4 thg 9, 2017

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

can-nang-6903

cân nặng

31 thg 8, 2017

nieu-dao-nam-7221

Niệu đạo nam

27 thg 10, 2019

t-469

t

(không có)

toi-nghiep-7061

tội nghiệp

4 thg 9, 2017

hung-thu-6960

hứng thú

31 thg 8, 2017

bap-ngo-2006

bắp (ngô)

(không có)

ke-toan-6962

kế toán

31 thg 8, 2017

hon-lao-6958

hỗn láo

31 thg 8, 2017

Chủ đề