Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bụng lép kẹp

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bụng lép kẹp

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái úp giữa bụng, bàn tay phải úp chồng lên mu bàn tay trái rồi thót bụng vào đồng thời người hơi gập xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

mui-1763

mũi

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chỉ lên mũi.

beo-1623

béo

Hai tay khum nhẹ hướng vào nhau, đặt ngang ngực sau đó kéo nhẹ sang hai bên.

song-1812

sống

Tay phải ngửa, các ngón chúm đặt giữa ngực đẩy thẳng lên đồng thời các ngón tay mở xoè ra.

bi-om-benh-1626

bị ốm (bệnh)

Tay phải đánh chữ cái B , sau đó áp lòng bàn tay phải lên trán.

nuoc-mat-1792

nước mắt

Bàn tay phải khép ngửa, đưa ra trước rồi lắc lắc bàn tay. Sau đó ngón trỏ tay phải chỉ vào mắt.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

bao-878

bão

(không có)

phuc-hoi-7273

phục hồi

3 thg 5, 2020

ban-do-1080

bản đồ

(không có)

vay-331

váy

(không có)

choi-1232

chổi

(không có)

sup-7449

súp

13 thg 5, 2021

sup-lo-7450

súp lơ

13 thg 5, 2021

bo-bit-tet-7448

bò bít tết

13 thg 5, 2021

an-2320

ăn

(không có)

Chủ đề