Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cắn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cắn

Cách làm ký hiệu

Cánh tay trái đưa ra trước, dùng các ngón tay phải bấu vào tay cánh tay trái, miệng nghiến răng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

coi-2544

cởi

Hai tay nắm úp vào giữa ngực rồi kéo ra hai bên.

bao-toan-2346

bảo toàn

Hai bàn tay chụm, đặt 2 bên tầm ngực rồi đưa hai tay ra trước.

gao-thet-2634

gào (thét)

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng lên, đặt đầu ngón trỏ gần môi miệng dưới, rồi xoay tròn ngón trỏ hai vòng. Sau đó bàn tay phải xòe, các ngón tay hơi cong đặt bàn tay gần bên mép miệng phải, lòng bàn tay hướng ra trước rồi đẩy tay ra trước.

mo-cua-2810

mở cửa

Hai bàn tay khép, lòng hai bàn tay khum, áp sát hai ngón út với nhau, lòng bàn tay hướng vào người rồi mở hai tay ra rồi kéo hai tay sang hai bên trước hai bên tầm ngực, lòng bàn tay hướng ra trước.

tham-du-2927

tham dự

Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ thẳng lên đưa tay ra trước, bàn tay phải xòe, úp cao trên bờ vai phải rồi đẩy tay phải đến ngay đầu ngón trỏ trái.