Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cao học
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cao học
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải khép, úp tay ra trước rồi đưa từ từ lên cao đến ngang tầm đầu.Sau đó chúm các ngón tay lại đặt lên giữa trán , lòng bàn tay hướng vào trán.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

tốt nghiệp
Tay phải nắm, chỉa ngón cái lên, đặt tay cao trước tầm ngực, tay trái nắm, chỉa ngón cái lên, đưa từ dưới lên trước tầm ngực trái đồng thời kéo hạ tay phải xuống và tiếp tục đẩy hoán đổi lên xuống.

bản kê khai
Tay trái khép đưa ra trước, tay phải nắm tay trái, vuốt ra trước Tay trái giữ y vị trí. Tay phải đánh chữ cái K, đặt lên lòng bàn tay trái, đưa lên, chạm xuống 2 lần.
Từ phổ biến

quần
(không có)

thèm
6 thg 4, 2021

đồng bằng sông Cửu Long
10 thg 5, 2021

Ngất xỉu
28 thg 8, 2020

con cá sấu
10 thg 5, 2021

ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021

chị
(không có)

đẻ
(không có)

bắp (ngô)
(không có)

trang web
5 thg 9, 2017
Bài viết phổ biến

Đăng ký 123B – Nền tảng cá cược uy tín hàng đầu hiện nay
16 thg 2, 2025