Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cầu phao

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cầu phao

Cách làm ký hiệu

Cánh tay trái đặt úp ngang ngực.Bàn tay phải úp ngay khuỷu tay trái rồi đánh theo đường vòng cung ra đến bàn tay trái.Sau đó tay trái giữ y vị trí, kéo tay phải úp, cẳng tay phải gác chéo trên cẳng tay trái đồng thời bàn tay phải cử động dập dềnh lên xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giao Thông"

hem-kiet-381

hẻm (kiệt)

Hai bàn tay khép, đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào nhau, hai tay có khoảng cách nhỏ rồi uốn lượn ra trước.

cau-vuot-371

cầu vượt

Cánh tay trái đưa thẳng ra trước, lòng bàn tay úp, bàn tay phải khép, lòng bàn tay hơi khum, đặt úp sao cho các đầu ngón chạm bắp tay trái rồi đánh một vòng cong trên cánh tay trái ra tới cổ tay trái. Sau đó cánh tay trái vẫn giữ y vị trí, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa xuống đặt trên bắp tay trái rồi làm động tác bước đi trên cánh tay trái ra tới cổ tay.

nha-xe-433

nhà xe

Hai lòng bàn tay hướng vào nhau, các đầu ngón tay chạm nhau tạo dạng như mái nhà. Sau đó hai bàn hai xòe to, hai lòng bàn tay đối diện nhau mũi tay hướng ra trước rồi xoay hai tay với nhau (tay phải đẩy ra trước, tay trái kéo về sau và ngược lại).

vong-xoay-53

vòng xoay

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ hướng xuống đặt tay trước tầm ngực rồi quay ngón trỏ 2 vòng.

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

gao-dua-1318

gáo dừa

Tay phải nắm lại đưa về phía trước, rồi từ từ quay cánh tay từ ngoài vào trong. Sau đó bàn tay trái xòe ngửa, các ngón tay hơi cong đưa ra trước tầm ngực, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đẩy ngón trỏ vào trên không lòng bàn tay trái.

bep-gas-1100

bếp gas

Hai cánh tay đưa ra phía trước - hai bàn tay nắm lại đồng thời ngón trỏ và ngón cái chạm vào nhau, lòng bàn tay úp rồi làm động tác vặn lên đế

cua-ra-vao-1270

cửa ra vào

Hai bàn tay đưa lên trước tầm ngực, hai ngón út chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào trong, rồi bật hai bàn tay mở ra. Sau đó tay trái giữ nguyên tư thế, dùng ngón trỏ và ngón giữa tay phải, làm động tác bước tiến tới rồi bước lùi.

muc-muc-viet-1417

mực (mực viết)

Tay trái đưa ngửa ra trước, các ngón tay tóp vào tạo lỗ tròn, tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra, hai ngón chạm nhau, đưa vào lỗ tròn tay trái rồi rãi ra ngoài