Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cầu phao

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cầu phao

Cách làm ký hiệu

Cánh tay trái đặt úp ngang ngực.Bàn tay phải úp ngay khuỷu tay trái rồi đánh theo đường vòng cung ra đến bàn tay trái.Sau đó tay trái giữ y vị trí, kéo tay phải úp, cẳng tay phải gác chéo trên cẳng tay trái đồng thời bàn tay phải cử động dập dềnh lên xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giao Thông"

boi-thuyen-361

bơi thuyền

Hai bàn tay nắm úp, đặt ngang trước tầm bụng, hai nắm tay có khoảng cách độ 20cm rồi kéo hai nắm tay về phía trong ngực hai lần. Sau đó hai bàn tay khép, hai sống lưng áp sát nhau, lòng bàn tay hướng lên trên, đặt trước tầm ngực, rồi đẩy nhẹ về phía trước hai lần, đồng thời hai bàn tay hạ nhẹ xuống và nhích lên ( tạo dạng nhấp nhô).

xa-lan-403

xà lan

Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm ngực, lòng bàn tay khum, mũi tay hướng sang phải, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra móc vào đầu ngón giữa trái rồi kéo cả hai tay di chuyển sang phải.

pha-389

phà

Hai tay khép ngửa, đặt mũi các ngón tay trái ngay cổ tay phải, đưa chếch bên phải rồi đẩy cả hai tay về trước sau đó bật hạ tay phải xuống

xe-ben-404

xe ben

Hai tay nắm, đưa ngửa ra trước rồi đẩy tay phải ra đồng thời thụt tay trái vào rồi hoán đổi đẩy ngược lại.Sau đó bàn tay trái úp, các ngón hơi cong, tay phải xòe ngửa, đặt lên bàn tay trái rồi cùng nâng hai tay lên cao ngang tầm mặt đồng thời các ngón tay chúm mở (nâng tay lên hai lần)

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

ban-chai-cha-chan-1074

bàn chải chà chân

Ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa cong cong, tạo khỏang rộng bằng cái bàn chải đưa tay ra trước rồi đẩy tay qua lại ba lần.

ly-1394

ly

Hai tay xòe, các ngón tay cong cong, đặt ngửa tay phải lên lòng bàn tay trái rồi kéo tay phải ra khỏi lòng bàn tay trái hai lần.

dem-nem-1423

đệm (nệm)

Hai bàn tay khép, đặt trước tầm ngực, hai lòng bàn tay đối xứng nhau rồi bóp bóp các ngón tay lại.

buu-kien-1139

bưu kiện

Hai bàn tay khép đưa từ ngòai vào, úp chồng lên nhau, sau đó tay trái giữ y vị trí, tay phải đẩy từ trên xuống dưới trước lòng bàn tay trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

de-1669

đẻ

(không có)

bieu-2390

biếu

(không có)

ban-tho-1079

bàn thờ

(không có)

ao-ho-1065

ao hồ

(không có)

ho-7256

Ho

3 thg 5, 2020

hoa-nhap-6957

hoà nhập

31 thg 8, 2017

dua-leo-1924

dưa leo

(không có)

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

cach-ly-7254

Cách ly

3 thg 5, 2020

may-bay-383

máy bay

(không có)

Chủ đề