Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cây gậy

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cây gậy

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay nắm, khuỷu tay phải đặt lên mu bàn tay trái.Sau đó tay trái nắm đưa ra sau lưng, cánh tay phải đưa xuống dưới, đồng thời lưng hơi khom.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

phich-cam-1454

phích cắm

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng sang phải, ngón giữa và ngón trỏ của tay phải chỉa thẳng và đưa vào cắm giữa lòng bàn tay trái.(ba ngón kia nắm)

cai-nut-1177

cái nút

Ngón trỏ và ngón cái của tay phải làm thành một vòng tròn nhỏ, đặt vòng tròn đó nơi nút áo.

khan-mat-1365

khăn mặt

Hai bàn tay nắm lại, đặt giữa tầm ngực, nắm tay phải đặt trên nắm tay trái rồi vặn hai nắm tay.Sau đó hai bàn tay mở ra đưa lên trước mặt, lòng bàn tay hướng vào mặt rồi xoay tròn hai bàn tay quanh khuôn mặt.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

s-468

s

(không có)

banh-3280

bánh

(không có)

ca-mau-6896

Cà Mau

31 thg 8, 2017

bang-6887

bảng

31 thg 8, 2017

chom-chom-1904

chôm chôm

(không có)

nhu-cau-6994

nhu cầu

4 thg 9, 2017

thu-tuong-7053

Thủ Tướng

4 thg 9, 2017

ac-6875

ác

31 thg 8, 2017

khu-cach-ly-7261

Khu cách ly

3 thg 5, 2020

cha-624

cha

(không có)

Chủ đề