Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cái bừa

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cái bừa

Cách làm ký hiệu

Tay phải đánh chữ cái C. Sau đó bàn tay phải xòe úp, các ngón tay hơi cong, đưa ra phía trước rồi kéo từ ngoài vào trong.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

cua-ra-vao-1265

cửa ra vào

Các đầu ngón tay của hai bàn tay chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào người rồi bật mở ra hai bên.Sau đó tay trái khép, đặt ngửa trước tầm ngực, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đẩy ngón trỏ từ trong ra ngoài đi ngang qua lòng bàn tay trái.

nuoc-rua-chen-1440

nước rửa chén

Tay phải khép, đưa ngửa ra trước, đầu ngón cái chạm ngón trỏ rồi lắc tay qua lại.Sau đó tay trái để trong lòng bàn tay phải rồi xoay bàn tay trái.Sau đó tay phải xòe, các ngón hơi cong, đưa tay ngửa ra trước.

phim-1458

phim

Tay trái khép úp ngang tầm ngực, tay phải khép, đặt cổ tay phải chạm lên cổ tay trái, lòng bàn tay phải hướng ra trước rồi lắc bàn tay phải qua lại hai lần.Sau đó đánh chữ cái P.

cua-so-1272

cửa sổ

Hai tay khép, hai đầu ngón trỏ chạm nhau ở trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người rồi bật mở hai tay sang hai bên.Sau đó hai tay khép, đặt ngửa tay trái trứơc tầm bụng, đặt úp tay phải hờ trên lòng bàn tay trái, hai tay có một khoảng cách.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

y-473

y

(không có)

ho-dan-1353

hồ dán

(không có)

ao-ba-ba-272

áo bà ba

(không có)

cong-bang-6931

công bằng

31 thg 8, 2017

banh-mi-3307

bánh mì

(không có)

vo-712

vợ

(không có)

chao-2472

chào

(không có)

bo-bit-tet-7447

bò bít tết

13 thg 5, 2021

bieu-2390

biếu

(không có)

lay-lan-7263

Lây lan

3 thg 5, 2020

Chủ đề