Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chăn (cái chăn)
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chăn (cái chăn)
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

cái ô (dù)
Bàn tay trái nắm, chỉa ngón trỏ thẳng, đặt bàn tay giữa trán đồng thời bàn tay phải khép, bàn tay khum đưa lên úp trên ngón trỏ của bàn tay trái rồi hơi nhấp lên nhấp xuống.
Từ phổ biến

bắp (ngô)
(không có)

sét
(không có)

nóng ( ăn uống, cơ thể )
28 thg 8, 2020

đẻ
(không có)

con tằm
(không có)

aids
(không có)

bún đậu
13 thg 5, 2021

Luật
27 thg 10, 2019

bé (em bé)
(không có)

dù
(không có)
Bài viết phổ biến

Đăng ký 123B – Nền tảng cá cược uy tín hàng đầu hiện nay
16 thg 2, 2025