Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chạy tiếp sức
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chạy tiếp sức
Cách làm ký hiệu
Hai tay nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa xuống, đặt hai tay trước tầm bụng rồi tay phải di chuyển tới trước đồng thời hai ngón tay cử động, sau đó đến tay trái di chuyển tới trước đồng thời các ngón tay cử động và tiếp tục luân phiên.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thể dục - Thể thao"
cổ động viên
Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón cái lên đặt bên ngực trái rồi kéo một đường thẳng sang bên ngực phải. Sau đó hai tay nắm gập khuỷu, giơ lên cử động mạnh hai cánh tay hai lần.
tạ (100kg)
Đánh chữ cái “T”. Hai tay xoè ngửa, các ngón tay hơi cong, đẩy tay phải lên kéo tay trái xuống, đẩy tay trái lên, kéo tay phải xuống (hoán đổi).
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
Từ phổ biến
màu đỏ
(không có)
nhiệt độ
3 thg 5, 2020
bò bít tết
13 thg 5, 2021
mì Ý
13 thg 5, 2021
bóng chuyền
(không có)
bát
(không có)
Lây từ động vật sang người
3 thg 5, 2020
mập
(không có)
ơ
(không có)
giỗ
26 thg 4, 2021