Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chè

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chè

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép, các ngón hơi cong vào có dạng như chữ cái C.đặt tay trước tầm bụng, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa xuống chọt vào lòng bàn tay trái hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

bia-3327

bia

Các ngón tay trái cong có dạng như chữ cái C đặt tay giữa tần ngực, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, đầu ngón cái và ngón trỏ chạm nhau đặt tay ngay ngón tay cái của bàn tay trái rồi bật giựt tay phải lên.

lap-xuong-3394

lạp xưởng

Tay phải có dạng như chữ cái P đặt úp vào giữa ngực rời nhích nhẹ hai lần.

banh-keo-3299

bánh kẹo

Tay phải chum đưa lên bên mép miệng phải. Ngón cái và ngón trỏ của 2 tay chạm nhau, đặt 2 bên khóe miệng rồi xoay vặn cổ tay, hai tay xoay ngược chiều nhau.

banh-xop-3324

bánh xốp

Tay phải chụm đưa lên bên mép miệng phải. Bàn tay phải khép, đưa tay ra trước lòng bàn tay hướng sang trái rồi chụm mở các ngón tay 2 lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ca-mau-6896

Cà Mau

31 thg 8, 2017

mien-dien-7323

Miến Điện

27 thg 3, 2021

u-benh-7278

ủ bệnh

3 thg 5, 2020

con-tho-2203

con thỏ

(không có)

ao-ho-1065

ao hồ

(không có)

v-471

v

(không có)

con-ech-6966

con ếch

31 thg 8, 2017

o-463

ô

(không có)

y-473

y

(không có)

Chủ đề