Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chim sẻ
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chim sẻ
Cách làm ký hiệu
Hai cánh tay dang rộng hai bên, bàn tay úp, các ngón tay xòe rarồi nâng hai cánh tay bay lên hạ xuống hai lần. Sau đó tay phải đánh chữ cái S rồi lắc hai lần.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Con vật"
chim tu hú
Hai cánh tay dang rộng hai bên, bàn tay úp, các ngón tay xòe ra rồi nâng hai cánh tay bay lên hạ xuống hai lần. Sau đó tay hải đánh chữ cái T và H.
Từ phổ biến
bún đậu
13 thg 5, 2021
chào
(không có)
chồng (vợ chồng)
(không có)
người nước ngoài
29 thg 3, 2021
AIDS
27 thg 10, 2019
máy bay
(không có)
ngày của Cha
10 thg 5, 2021
màu nâu
(không có)
e
(không có)
Tâm lý
27 thg 10, 2019