Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kỳ nhông

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kỳ nhông

Cách làm ký hiệu

Ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa của tay phải chỉa thẳng ra, (2 ngón kia nắm lại), đặt tay trước miệng, lòng bàn tay hướng ra trước.Sau đó hai tay xòe, úp ra trước rồi cử động nhẹ mình qua lại.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

kang-gu-ru-2239

kăng gu ru

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ và ngón giữa xuống, đặt hai tay sát nhau ở trước tầm bụng rồi nhấn xuống lần.

con-bao-2144

con báo

Ba ngón trỏ, giữa và áp út của hai bàn tay úp hai bên má rồi vuốt ra hai bên. Sau đó mười ngón tay xòe, các ngón cong cong, úp ra trước, hai tay úp so le nhau rồi bước đi tới trước ba bước.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

nhap-khau-7332

nhập khẩu

29 thg 3, 2021

con-cai-644

con cái

(không có)

kien-2243

kiến

(không có)

ca-ngua-6897

cá ngựa

31 thg 8, 2017

bat-1071

bát

(không có)

qua-cam-2021

quả cam

(không có)

nguy-hiem-6988

nguy hiểm

4 thg 9, 2017

mien-dien-7323

Miến Điện

27 thg 3, 2021

tui-xach-1499

túi xách

(không có)

aids-4350

aids

(không có)

Chủ đề