Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lặt rau

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lặt rau

Cách làm ký hiệu

Tay trái nắm hờ, chỉa ngón trỏ nằm ngang đưa ra trước, lòng bàn tay úp, dùng ngón cái và ngón trỏ của tay phải đặt ngay ngón trỏ trái rồi lắc mạnh tay phải hai cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

xem-3017

xem

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, đặt hai đầu ngón vào hai bên cánh mũi.

vo-2998

Hai tay nắm, đánh thủ hai tay ra vô so le nhau.

lau-2777

lau

Tay trái khép, đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người, tay phải nắm, đặt hờ trước lòng bàn tay trái rồi quay tay phải nhiều vòng.