Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chứng kiến

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chứng kiến

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, ngón trỏ và ngón giữa chỉa ra, hơi cong, đưa lên trước 2 mắt rồi kéo ra ngoài. Sau đó tay phải nắm chỉa ngón trỏ chỉ ra phía trước, đồng thời người hơi ngả về sau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

huan-luyen-2698

huấn luyện

Hai tay chụm đưa lên đặt trên trán.

dieu-khien-7195

Điều khiển

2 tay ký hiệu chữ K, lòng bàn tay hướng lên trên, chuyển động 2 tay ra trước vào người so le nhau.

di-choi-6939

đi chơi

Hai tay làm như ký hiệu chữ U, đặt gần hai bên đầu, llòng bàn tay hướng vào nhau, hai tay chuyển động ra trước 2 lần.

ke-2709

kể

Tay phải đánh chữ cái K để bên mép miệnphải rồi xoay nhẹ hai lần.

o-2867

Hai tay nắm, chỉa hai ngón cái ra hai đầu ngón cái chạm nhau rồi tách ra.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

an-2320

ăn

(không có)

chinh-phu-6914

chính phủ

31 thg 8, 2017

ho-hap-7257

Hô hấp

3 thg 5, 2020

trau-2289

trâu

(không có)

chao-2470

chào

(không có)

ao-ho-1065

ao hồ

(không có)

aids-4350

aids

(không có)

ban-1592

bẩn

(không có)

chao-3347

cháo

(không có)

Chủ đề