Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chứng kiến
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chứng kiến
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, ngón trỏ và ngón giữa chỉa ra, hơi cong, đưa lên trước 2 mắt rồi kéo ra ngoài. Sau đó tay phải nắm chỉa ngón trỏ chỉ ra phía trước, đồng thời người hơi ngả về sau.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến
gia đình
(không có)
Mì vằn thắn
13 thg 5, 2021
quạt
(không có)
ngày gia đình Việt Nam 28/6
10 thg 5, 2021
em trai
(không có)
bánh mì
(không có)
bàn chải đánh răng
(không có)
bác sĩ
(không có)
khế
(không có)
bẩn
(không có)