Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ coi (xem)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ coi (xem)

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chia ngón trỏ và ngón giữa ra cong, đặt hai đầu ngón tay vào hai bên cánh mũi.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

buong-vo-2410

buông vó

Tay trái xòe, các ngón tay hơi cong đặt tay ngửa trước tầm ngực, ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa của tay phải cong cong, ngón út và áp út nắm, đặt úp tay phải hờ trên lòng bàn tay trái rồi cùng hạ hai tay xuống.

them-2931

thêm

Bàn tay trái khép ngửa đặt tay giữa tầm ngực, tay phải khép đưa từ dưới lên úp lên lòng bàn tay trái.

phat-bieu-2870

phát biểu

Tay phải khép, lòng bàn tay hướng sang trái, giơ tay lên gập khuỷu. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đưa lên miệng rồi đẩy ra trước.

them-2930

thèm

Tay phải nắm chỉa ngón trỏ đứng chấm vào mép miệng phải kéo xuống, lưỡi le ra diễn cảm.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

philippin-7005

Philippin

4 thg 9, 2017

n-461

n

(không có)

tiep-tan-7319

tiếp tân

27 thg 3, 2021

cau-tao-6906

cấu tạo

31 thg 8, 2017

bao-tay-6888

bao tay

31 thg 8, 2017

nu-692

nữ

(không có)

nieu-dao-nam-7221

Niệu đạo nam

27 thg 10, 2019

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

heo-2237

heo

(không có)

am-muu-2295

âm mưu

(không có)

Chủ đề