Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con cua

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con cua

Cách làm ký hiệu

Hai tay xòe, hai lòng bàn tay hướng ra trước, hai cổ tay chạm nhau rồi cử động các ngón tay đồng thời di chuyển ra trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

kien-2243

kiến

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra, đặt dưới cằm rồi cong vào búng ra nhiều lần đồng thời di chuyển sang trái.

con-rong-2196

con rồng

Tay phải đánh chữ cái C, sau đó bàn tay phải khép, khum khum, lòng bàn tay hướng xuống, mũi tay hơi chếnh về bên trái rồi di chuyển từ ngang tầm ngực lên trên qua khỏi đầu đồng thời duỗi các ngón tay ra và uốn lượn theo hình Sin.

con-gau-2174

con gấu

Hai bàn tay xòe, đặt trước tầm ngực, các ngón cong, lòng bàn tay hướng ra trước rồi đẩy hai tay lên xuống ngược chiều nhau hai lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

su-su-2044

su su

(không có)

cap-sach-1212

cặp sách

(không có)

bao-878

bão

(không có)

vay-331

váy

(không có)

bap-cai-1852

bắp cải

(không có)

s-468

s

(không có)

moi-mat-7298

Mỏi mắt

28 thg 8, 2020

bo-bit-tet-7446

bò bít tết

13 thg 5, 2021

an-com-2300

ăn cơm

(không có)

cau-ca-6905

câu cá

31 thg 8, 2017

Chủ đề