Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con trăn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con trăn

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải mở úp hơi khum, mũi tay hướng về trước các ngón khép. Cổ tay đánh qua lại, cánh tay duỗi ra di chuyển theo đường zig zag về phía trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

chim-2107

chim

Hai cánh tay dang rộng hai bên, bàn tay úp các ngón tay xòe ra, hai cánh tay cử động bay lên hạ xuống (2lần).

con-rong-2196

con rồng

Tay phải đánh chữ cái C, sau đó bàn tay phải khép, khum khum, lòng bàn tay hướng xuống, mũi tay hơi chếnh về bên trái rồi di chuyển từ ngang tầm ngực lên trên qua khỏi đầu đồng thời duỗi các ngón tay ra và uốn lượn theo hình Sin.