Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con ve sầu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con ve sầu

Cách làm ký hiệu

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng sang phải, bàn tay phải khép khum khum, đặt mu bàn tay phải dưới khuỷu tau trái rồi kép đưa lên úp bàn tay vào cẳng tay trái rồi lại đưa ra úp vào.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

mao-2248

mào

Tay phải khép, lòng bàn tay hướng trái, ngón cái chạm trán rồi rồi kéo tay ra sau lên giữa đỉnh đầu.

chim-chao-mao-2112

chim chào mào

Hai cánh tay dang rộng hai bên, bàn tay úp, các ngón tay xòe ra, rồi nâng hai cánh bay lên xuống hai lần.Sau đó tay phải khép, ngón cái nắm vào lòng bàn tay, đặt tay giữa trán, lòng bàn tay hướng sang trái rồi kéo về sau lên giữa đỉnh đầu.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

chim-2108

chim

(không có)

ngat-xiu-7294

Ngất xỉu

28 thg 8, 2020

ma-tuy-479

ma túy

(không có)

o-462

o

(không có)

benh-nhan-1609

bệnh nhân

(không có)

dau-rang-7308

Đau răng

28 thg 8, 2020

quat-1469

quạt

(không có)

chao-2472

chào

(không có)

tao-2070

táo

(không có)

Chủ đề