Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cuối

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cuối

Cách làm ký hiệu

Cánh tay phải cong, bàn tay thả lỏng hướng về phía sau, ngoắc hai cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

ich-loi-3984

Ích lợi

Bàn tay phải xòe, đưa lên giữa ngực, dùng ngón áp út chạm vào giữa ngực rồi đánh quẹt ngón áp út hướng lên hai lần.

giau-sang-3959

giàu sang

Bàn tay phải chụm lai rồi bung xoè ra , sau đó đánh chữ cái S.

em-3930

êm

Tay phải khép, đưa ra trước, lòng bàn tay úp song song mặt đất rồi đưa lên đưa xuống hai lần.

mung-4074

mừng

Hai tay xòe, giơ hai tay lên cao rồi lắc cả hai tay.