Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đãi (gạo, vàng)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đãi (gạo, vàng)

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm lại đưa về phía trước, lòng bàn tay đối diện cách nhau một khoảng, rồi xoay tròn hai cánh tay từ phải sang trái hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

bao-tri-2347

bảo trì

Hai tay nắm chỉa 2 ngón cái ra bắt chéo nhau trước tầm ngực rồi đẩy ra trước, đồng thời đầu nghiêng sang trái.

dong-y-2597

đồng ý

Tay phải nắm úp ra trước rồi gật gật ở cổ tay.

can-2448

cắn

Tay trái úp xuống đưa thẳng về phía trước đồng thời các ngón tay của bàn tay phải xòe và hơi cong đặt lên mu tay trái rồi làm động tác chụm các ngón tay lại.

do-rac-2600

đổ rác

Hai tay xòe, các ngón tay hơi cong, đặt trước hai bên tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào nhau rồi lật đổ xuống bên trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

xa-hoi-7078

xã hội

5 thg 9, 2017

dia-chi-7316

địa chỉ

27 thg 3, 2021

y-473

y

(không có)

dua-leo-1924

dưa leo

(không có)

em-be-661

em bé

(không có)

macao-7324

Macao

27 thg 3, 2021

cach-ly-7254

Cách ly

3 thg 5, 2020

may-bay-384

máy bay

(không có)

bau-troi-883

bầu trời

(không có)

am-2322

ẵm

(không có)

Chủ đề