Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đi

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ xuống rồi hất mạnh ngón trỏ ra trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

hoi-2680

hỏi

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, đặt ngón trỏ ngay giữa miệng rồi đẩy ra ngoài.

cau-nguyen-2446

cầu nguyện

Hai bàn tay khép, chấp hai lòng bàn tay vào nhau đặt giữa ngực, đầu cúi xuống.

chuc-mung-2526

chúc mừng

Các đầu ngón tay của hai bàn tay chạm hai bên ngực, lòng hai bàn tay hướng vào ngực, rồi kéo ngửa hai bàn tay ra, và di chuyển hai bàn tay sang phải.

tho-lo-2946

thổ lộ

Bàn tay trái khép úp, tay phải nắm chỉa ngón cái chống dưới lòng bàn tay trái Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ đặt ngay miệng đẩy ra.