Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đi

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ xuống rồi hất mạnh ngón trỏ ra trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

theu-2935

thêu

Ngón cái và ngón trỏ của tay phải chạm nhau rồi đưa lên xuống lượn sóng từ phải qua trái.

nham--mat-2842

nhắm mắt

Mắt nhắm lại (cụ thể).

chao-2472

chào

Bàn tay phải khép đặt chếch lên trán.

nam-2824

nằm

Bàn tay phải đưa ra sau đặt áp sau gáy đồng thời đầu hơi ngã về sau.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

con-tho-2203

con thỏ

(không có)

banh-mi-3306

bánh mì

(không có)

con-ong-6927

con ong

31 thg 8, 2017

de-1668

đẻ

(không có)

binh-tinh-7184

Bình tĩnh

27 thg 10, 2019

boi-525

bơi

(không có)

mai-dam-4383

mại dâm

(không có)

chim-2134

chim

(không có)

cau-thang-1204

cầu thang

(không có)

benh-vien-1621

bệnh viện

(không có)

Chủ đề