Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ di tích lịch sử

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ di tích lịch sử

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay để cạnh nhau trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng ra ngoà rồi đưa từ trái sang phải.Sau đó đưa hai bàn tay lên chếch về bên phải, tay phải cao hơn tay trái, lòng bàn tay hướng ra sau rồi hất qua vai hai tay hoán đổi.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

ranh-gioi-3709

ranh giới

Cánh tay trái úp ngang tầm ngực, cánh tay phải giơ lên đưa về bên trái phất mạnh qua phải trước cánh tay trái.

vuon-3765

vườn

Hai bàn tay xòe ngửa, các ngón hơi cong, hai tay dang rộng và đưa từ dưới lên cao ngang tầm vai rồi tiếp tục nâng lên qua khỏi đầu.

ha-noi-3569

hà nội

Bàn tay phải nắm, ngón trỏ và ngón giữa chỉa ra hơi cong đặt mu ngón trỏ và ngón giữa tay phải sát má phải, rồi từ từ đẩy đẩy xuống tới cằm.

lau-3616

lầu

Tay phải khép, lòng bàn tay hơi khum, úp tay ra trước rồi nhấc lên nhiều bậc từ thấp lên cao.

ben-phai-3451

bên phải

Tay phải đánh chữ cái B rồi chuyển sang chữ cái P đồng thời bàn tay trái úp lên bắp tay phải.