Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ diện tích

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ diện tích

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép ngửa đưa trước, tay phải khép, úp hờ trên lòng bàn tay theo chiều dọc rồi chuyển sang chiều ngang.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

hoc-kem-3165

học kém

Các ngón tay phải chụm lại, đặt giữa trán. Sau đó tay phải nắm lại, chỉa ngón cái ra đẩy đầu ngón tay hướng xuống dưới.

but-bi-1127

bút bi

Tay phải nắm lại, ngón cái hướng lên trên sau đó gập xuống một lần rồi chuyển sang động tác viết.

bang-khen-3063

bằng khen

Hai tay nắm rồi đưa ra phía trước. Sau đó hai tay vỗ vào nhau.

hoc-3154

học

Các ngón tay của bàn tay phải chụm lại đặt lên giữa trán.

kiem-tra-2731

kiểm tra

Hai tay nắm lại, chỉa ngón cái hướng lên trên rồi đẩy hai tay lên xuống hoán đổi nhau.