Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ diện tích

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ diện tích

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép ngửa đưa trước, tay phải khép, úp hờ trên lòng bàn tay theo chiều dọc rồi chuyển sang chiều ngang.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

bang-den-3058

bảng đen

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, hai đầu ngón trỏ chạm nhau rồi vẽ một hình chữ nhật.Sau đó hạ tay trái xuống, đưa tay phải lên, dùng ngón trỏ quẹt một đường theo đường chân mày phải.

cau-hoi-3068

câu hỏi

Tay phải đưa sang tầm vai trái, đánh chữ cái C, rồi kéo tay sang phải. Sau đó đánh dấu ?.

cao-hoc-3072

cao học

Tay phải đánh chữ cái C, đưa lên trước tầm mắt rồi từ đó kéo lên trên qua khỏi đầu, sau đó các ngón tay phải chụm lại đặt vào giữa trán.

giai-bay-2644

giải bày

Tay phải khép, lòng bàn tay khum, đặt bên mép miệng phải, mặt nghiêng về bên trái, mắt diễn cảm.