Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đối lập

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đối lập

Cách làm ký hiệu

Hai tay làm như ký hiệu chữ A, lòng bàn tay hướng vào trong. Hai tay chạm nhau ở ngón út, kéo hai tay về hai bên, đầu khẽ gật.

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Từ thông dụng"

het-sach-6955

hết sạch

Ngón tay phải duỗi, lòng bàn tay hướng xuống. Ngón tay trái duỗi, lòng bàn tay hướng lên. Tay phải đặt trên tay trái, tay phải xoa theo vòng tròn từ trái qua phải, đồng thời đầu lắc, mày nhướn và môi trề.