Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gạch

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gạch

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay hơi khum, đặt hai tay giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào nhau, đầu các ngón tay chạm nhau rồi kéo ra hai bên thành hình chữ nhật. Sau đó hai bàn tay khép úp trước tầm ngực, lòng bàn tay phải úp trên mu bàn tay trái rồi hoán đổi úp chồng lên nhau hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

phao-1449

pháo

Ngón cái và trỏ của hai bàn tay chạm nhau, đặt chạm nhau (các ngón kia thả lỏng tự nhiên) rồi đẩy tay phải ra, tay trái giữ y vị trí.

but-1121

bút

Tay phải nắm, chỉa ngón cái lên, đưa tay ra trước rồi gật cong ngón cái xuống.

cau-dao-1203

cầu dao

Bàn tay trái khép, dựng đứng, lòng bàn tay hướng sang phải, đồng thời đầu ngón trỏ và ngón giữa bàn tay phải chạm vào giữa lòng bàn tay trái rồi giở tay phải lên rồi hạ xuống.

ca-vat-1257

cà vạt

Hai tay nắm hờ, úp vào giữa ngực, đặt tay trái trên tay phải, dùng ngón cái và ngón trỏ của hai tay nắm nhẹ vào vải áo rồi kéo tay trái lên tới cổ, kéo tay phải xuống

day-thung-1279

dây thừng

Đầu ngón trỏ và ngón giữa của hai bàn tay chạm nhau đặt giữa tầm ngực, rồi vừa xoắn hai ngón tay của hai bàn tay vừa kéo về hai phía. (sáu ngón còn lại nắm lỏng)