Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giao diện

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giao diện

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ hướng lên đưa từ hai bên vào giữa tầm ngực, áp hai nắm tay vào nhau rồi xoay hai ngón trỏ ra hai chiều ngược nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tin học"

bieu-tuong-60

biểu tượng

Tay phải chụm năm ngón đặt lên giữa trán + tay trái ngửa mũi tay hướng ra phía trước. Tay phải nắm lại để thừa ngón trỏ chỉ vào giữa lòng bàn tay

chon-75

chọn

Tay phải nắm lại để thừa hai ngón cái và trỏ đưa ra phía trứơc rồi kéo vào trong ngực 2 ngón tay chạm vào nhau

may-vi-tinh-438

máy vi tính

Tay phải xòe, các ngón hơi cong, đưa tay ra trước, lòng bàn tay hướng sang trái rồi xoay lắc hai lần.Sau đó hai tay xòe, úp trước tầm ngực, rồi cử động các ngón tay đồng thời di chuyển sang phải.

lam-lai-108

làm lại

Hai tay nắm, đặt nắm tay phải lên nắm tay trái ở giữa tầm ngực. Sau đó tay trái khép đặt ngửa trước tầm ngực, tay phải khép các đầu ngón tay hơi cong, úp chạm các đầu ngón tay phải lên lòng bàn tay trái