Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mẹ ghẻ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mẹ ghẻ

Cách làm ký hiệu

Tay phải sờ tai phải sau đó chuyển thành kí hiệu số 2

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

anh-em-sinh-doi-587

anh em sinh đôi

Bàn tay trái khép úp giữa tầm ngực, tay phải nắm chỉa ngón trỏ và giữa hướng chúc xuống, đẩy luồn dưới bàn tay trái ra trước. Sau đó đưa tay phải úp lên cao hơn tầm vai rồi hạ tay thấp xuống

ba-noi-611

bà nội

Hai ngón cái và trỏ của bàn tay phải cong hình chữ "C". Chạm vào hai bên khóe miệng, lòng bàn tay hướng vào trong. Sau đó đánh chữ cái N đặt trước giữa ngực.

con-trai-651

con trai

Bàn tay phải xòe úp đưa ra trước, sau đó các ngón tay phải chạm cằm.

than-nhan-705

thân nhân

Hai bàn tay nắm, chỉa hai ngón cái ra và chạm hai đầu ngón cái vào nhau rồi xoay hai đầu ngón cái với nhau. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón cái lên đặt bên ngực trái rồi kéo đường thẳng qua bên ngực phải.

ba-598

Bàn tay phải đưa lên đầu, dùng ngón trỏ xoay một vòng xung quanh đỉnh đầu.