Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hoa

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hoa

Cách làm ký hiệu

Tay phải chụm, đưa ngửa ra trước rồi hơi mở xòe các ngón tay ra.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

bap-cai-1852

bắp cải

Bàn tay trái xòe ngửa, các ngón tay hơi tóp vào đặt tay trước tầm ngực. Bàn tay phải xòe úp bên ngoài bàn tay trái rồi di chuyển úp quanh bên ngoài bàn tay trái ba chỗ khác nhau.

mua-mang-1996

mùa màng

Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm ngực, dùng sống lưng của bàn tay phải cắt chia bàn tay trái ra làm bốn phần.Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ xuống dưới rồi đẩy lộn trở lên.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

chim-2135

chim

(không có)

cau-thang-1204

cầu thang

(không có)

chom-chom-1904

chôm chôm

(không có)

binh-tinh-7184

Bình tĩnh

27 thg 10, 2019

mien-dien-7321

Miến Điện

27 thg 3, 2021

con-muoi-6924

con muỗi

31 thg 8, 2017

virus-7279

virus

3 thg 5, 2020

nu-692

nữ

(không có)

bac-si-4356

bác sĩ

(không có)

con-nhen-6925

con nhện

31 thg 8, 2017

Chủ đề