Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kém

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kém

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

buon-3819

buồn

Bàn tay phải nắm úp vào giữa ngực rồi xoay một vòng giữa ngực, diễn cảm nét mặt.

be-boi-3804

bê bối

Hai bàn tay úp trước tầm ngực đẩy hai tay qua lại liên tục, sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ hướng lên bắt chéo vào nhau rồi tách hai tay ra, nhập lại (hai lần động tác này). Sau đó chỉ 2 ngón trỏ vào hai mắt vài lần.

dam-3917

đậm

Tay phải nắm, đặt úp ra trước rồi gật cổ tay.

qui-dinh-4125

qui định

Bàn tay trái đặt trước tầm ngực trái, lòng bàn tay hướng ra trước, tay phải đánh chữ cái Q đặt vào lòng bàn tay trái rồi chuyển sang chữ cái Đ cũng đặt ở lòng bàn tay trái.