Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khom lưng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khom lưng

Cách làm ký hiệu

Hai tay bắt sau lưng, đồng thời người hơi khom lưng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

ca-hat-2411

ca hát

Tay phải khép, úp chếch về bên trái rồi kéo khỏa sang bên phải.Sau đó tay phải nắm, đưa lên trước miệng rồi đầu lắc qua, lắc lại đồng thời mặt diễn cảm.

giao-luu-2656

giao lưu

Ngón trỏ và ngón cái của hai bàn tay chỉa ra đưa lên trước miệng, các ngón còn lại nắm, lòng hai bàn tay hướng vào cổ rồi xoay hai tay cùng lúc thành vòng tròn ở trước miệng.

chet-2498

chết

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, ngón trỏ phải chặt chữ thập lên ngón trỏ trái đồng thời đầu ngã sang phải, mắt nhắm lại.

hat-2673

hát

Tay phải nắm và đưa lên trước miệng, rồi đưa qua lại hai lần.

cuoi-2559

cưỡi

Tay trái khép đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, hai ngón đó kẹp giữa bàn tay trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

an-cap-2297

ăn cắp

(không có)

ho-dan-1353

hồ dán

(không có)

phuong-tay-7327

phương Tây

29 thg 3, 2021

quan-ao-322

quần áo

(không có)

quan-ly-7014

quản lý

4 thg 9, 2017

them-7349

thèm

6 thg 4, 2021

chao-3347

cháo

(không có)

l-459

L

(không có)

toi-nghiep-7061

tội nghiệp

4 thg 9, 2017

sat-7020

sắt

4 thg 9, 2017

Chủ đề