Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khom lưng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khom lưng

Cách làm ký hiệu

Hai tay bắt sau lưng, đồng thời người hơi khom lưng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

bao-toan-2346

bảo toàn

Hai bàn tay chụm, đặt 2 bên tầm ngực rồi đưa hai tay ra trước.

tranh-2963

tránh

Hai bàn tay xòe, lòng bàn tay hướng phải đặt chếch về bên phải, tay phải cao hơn tay trái rồi đẩy mạnh ra một cái, người hơi nghiêng né một chút.

kiem-tra-2733

kiểm tra

Tay trái khép, đưa ngửa ra trước, tay phải hơi nắm đặt vào lòng bàn tay trái rồi nắm giựt lên.

biet-2384

biết

Tay phải nắm, đưa lên ngang gần thái dương phải, ngón cái và ngón trỏ chạm nhau rồi bật nhẹ ngón trỏ lên trên.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ban-tay-6886

bàn tay

31 thg 8, 2017

anh-huong-7314

Ảnh hưởng

29 thg 8, 2020

cac-ban-6898

các bạn

31 thg 8, 2017

banh-chung-3288

bánh chưng

(không có)

c-450

c

(không có)

but-1121

bút

(không có)

mi-van-than-7454

Mì vằn thắn

13 thg 5, 2021

sat-7020

sắt

4 thg 9, 2017

mien-dien-7322

Miến Điện

27 thg 3, 2021

dau-rang-7308

Đau răng

28 thg 8, 2020

Chủ đề