Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khúc khuỷu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khúc khuỷu

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Tính Từ"

uu-tien-7245

Ưu tiên

Tay trái: các ngón duỗi, lòng bàn tay hướng ra trước; Tay phải: ngón tay trỏ duỗi. Tay phải đặt trước tay trái, chuyển động từ trong ra ngoài

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

bau-troi-883

bầu trời

(không có)

con-sau-6929

con sâu

31 thg 8, 2017

kinh-doanh-6964

kinh doanh

31 thg 8, 2017

ngat-xiu-7294

Ngất xỉu

28 thg 8, 2020

ro-7018

4 thg 9, 2017

banh-mi-3304

bánh mì

(không có)

binh-tinh-7184

Bình tĩnh

27 thg 10, 2019

dau-rang-7308

Đau răng

28 thg 8, 2020

Chủ đề