Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lấp lánh

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lấp lánh

Cách làm ký hiệu

Hai tay giơ lên đặt ngang tầm hai bên trước đầu, lòng bàn tay hướng ra trước rồi chụm , mở các ngón tay ra đồng thời xoay các ngón tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

mac-ke-4056

mặc kệ

Hai tay đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người rồi rẫy rẫy xuống hai lần.

bat-kha-xam-pham-3789

bất khả xâm phạm

Tay phải đánh chữ cái O, và lắc qua lại. Tay phải nắm chặt, đấm vào mặt bên trái 2 lần, đồng thời đầu hơi ngả ra sau.

uong-buong-4221

ương bướng

Các ngón tay phải cong, lòng bàn tay hướng ra trước đặt mu bàn tay lên trán rồi gõ nhẹ lên trán hai cái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ban-do-1080

bản đồ

(không có)

beo-1623

béo

(không có)

ngay-cua-cha-7410

ngày của Cha

10 thg 5, 2021

ngua-7293

Ngứa

28 thg 8, 2020

mien-dien-7321

Miến Điện

27 thg 3, 2021

con-khi-2182

con khỉ

(không có)

chat-6910

chat

31 thg 8, 2017

chay-mau-7311

Chảy máu

29 thg 8, 2020

benh-vien-1621

bệnh viện

(không có)

bao-tay-6888

bao tay

31 thg 8, 2017

Chủ đề