Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lễ Nô-en

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lễ Nô-en

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Lễ hội"

van-hoa-1582

văn hóa

Tay trái úp trước tầm ngực, tay phải đánh chữ cái V gác lên bàn tay trái rồi chuyển sang chữ cái H.

cam-trai-1518

cắm trại

Bàn tay trái khép, hơi khum, úp ngang tầm ngực, bàn tay phải nắm, chỉa ngón trỏ chống dưới lòng bàn tay trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ngay-cua-me-7406

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

chay-mau-mui-7312

Chảy máu mũi

29 thg 8, 2020

hon-lao-6958

hỗn láo

31 thg 8, 2017

nieu-dao-nam-7221

Niệu đạo nam

27 thg 10, 2019

ben-tre-6889

Bến Tre

31 thg 8, 2017

con-khi-2183

con khỉ

(không có)

p-465

p

(không có)

d-452

đ

(không có)

ao-ho-1063

ao hồ

(không có)

Chủ đề