Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Hai mươi ngàn - 20,000

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Hai mươi ngàn - 20,000

Cách làm ký hiệu

Tay phải để kí hiệu số 2, rồi chuyển sang kí hiệu số 0.Sau đó tay phải nắm lại, chỉa ngón út chấm ra ngoài một cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Số đếm"

mot-tram-linh-mot--101-853

Một trăm linh một - 101

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên, cong ngón trỏ lại rồi giựt tay qua phải, sau đó đánh số 0 và số 1.

5--nam-863

5 - năm

Giơ 5 ngón tay ra trước.

10--muoi-862

10 - mười

Ngón trỏ và ngón cái chạm nhau, mở ra, chạm vào (động tác nhanh – ba ngón nắm).

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ca-voi-7442

cá voi

13 thg 5, 2021

banh-tet-3317

bánh tét

(không có)

khuyen-tai-302

khuyên tai

(không có)

r-467

r

(không có)

ho-dan-1355

hồ dán

(không có)

ao-270

áo

(không có)

xa-phong-7280

xà phòng

3 thg 5, 2020

them-7349

thèm

6 thg 4, 2021

con-khi-2182

con khỉ

(không có)

ong-696

ông

(không có)

Chủ đề