Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lông

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lông

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay phải chạm lên cẳng tay trái rồi kéo vuốt ra hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

mom-1750

mõm

Tay phải xòe, chụp vào miệng rồi chúm các ngón tay lại và kéo tay ra ngoài đồng thời miệng chu.

kham-benh-1718

khám bệnh

Tay phải xòe, các ngón cong, úp lên ngục trái rồi kéo úp ba lần sang phải.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên mạch cổ tay trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

xa-bong-1509

xà bông

(không có)

con-huou-6922

con hươu

31 thg 8, 2017

moi-mat-7298

Mỏi mắt

28 thg 8, 2020

con-nguoi-1659

con người

(không có)

may-bay-384

máy bay

(không có)

anh-ho-6881

anh họ

31 thg 8, 2017

can-thiep-6904

can thiệp

31 thg 8, 2017

rua-tay-7274

rửa tay

3 thg 5, 2020

bo-bit-tet-7447

bò bít tết

13 thg 5, 2021

moi-tay-7296

Mỏi tay

28 thg 8, 2020

Chủ đề