Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lộng gió

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lộng gió

Cách làm ký hiệu

Hai tay xòe, đặt trước hai bên tai, lòng bàn tay hướng ra sau rồi hất mạnh ra sau hai lần, đồng thời hai má phồng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

mau-chong-4058

mau chóng

Hai tay dang rộng hai bên, hai lòng bàn tay hướng vào nhau rồi hất hai tay vào trước tầm ngực.

lon-4038

lớn

Tay phải khép, úp ra trước rồi đưa từ từ nâng lên cao.

de-3922

dễ

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ, đặt vào mặt rồi đưa xuống ngang ngực, dùng hai ngón trỏ và cái búng vào nhau.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

nha-nuoc-6989

Nhà nước

4 thg 9, 2017

an-cap-2297

ăn cắp

(không có)

dau-bung-7309

Đau bụng

29 thg 8, 2020

y-473

y

(không có)

biet-2389

biết

(không có)

ca-vat-295

cà vạt

(không có)

bao-tay-6888

bao tay

31 thg 8, 2017

bap-ngo-1850

bắp (ngô)

(không có)

gia-dinh-671

gia đình

(không có)

tho-nhi-ky-7042

Thổ Nhĩ Kỳ

4 thg 9, 2017

Chủ đề