Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mang nặng đẻ đau

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mang nặng đẻ đau

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép, úp ra trước rồi nâng từ từ lên cao, đồng thời các ngón tay phải chạm dưới cằm rồi hất hất ra hai lần

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

cai-dau-1638

cái đầu

Tay phải đánh chữ cái C, sau đó dùng ngón trỏ chỉ lên đầu.

o-nhiem-1794

ô nhiễm

Tay phải để kí hiệu chữ O đưa từ trái sang phải đi ngang qua miệng, sau đó bàn tay phải khép lại rồi phất mạnh một cái trước tầm mũi.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

anh-huong-7314

Ảnh hưởng

29 thg 8, 2020

ca-vat-295

cà vạt

(không có)

bau-troi-882

bầu trời

(không có)

heo-2237

heo

(không có)

thu-tuong-7053

Thủ Tướng

4 thg 9, 2017

khe-1971

khế

(không có)

trau-2289

trâu

(không có)

xa-hoi-7078

xã hội

5 thg 9, 2017

ho-dan-1355

hồ dán

(không có)

con-de-2171

con dế

(không có)

Chủ đề