Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ máu cam

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ máu cam

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép, đưa tay ra trước, lòng bàn tay hướng sang trái, ngón cái và ngón trỏ của tay phải nắm vào tay trái rồi vuốt xuống hai lần.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, chấm ngón trỏ lên lỗ mũi rồi kéo nhích xuống hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

benh-vien-1620

bệnh viện

Hai tay khép, đặt trước tầm ngực, các đầu ngón tay chạm nhau tạo dạng như mái nhà.Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra làm thành chữ thập đặt lên giữa trán.

mi-1756

mi

Ngón trỏ phải chỉ vào lông mi, mắt chớp chớp.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ban-tho-1079

bàn thờ

(không có)

day-chuyen-1276

dây chuyền

(không có)

banh-mi-3307

bánh mì

(không có)

nhu-cau-6994

nhu cầu

4 thg 9, 2017

ke-toan-6962

kế toán

31 thg 8, 2017

cai-chao-6899

cái chảo

31 thg 8, 2017

tieu-an-7058

tiêu (ăn)

4 thg 9, 2017

q-466

q

(không có)

moi-chan-7301

Mỏi chân

28 thg 8, 2020

macao-7324

Macao

27 thg 3, 2021

Chủ đề