Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mệt

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mệt

Cách làm ký hiệu

Hai tay đặt trước tầm ngực, đầu mũi hướng xuống, lòng bàn tay hướng vào người, rồi phất nhẹ hai tay lên, các ngón tay chạm vào người, mặt diễn cảm.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

quan-he-tinh-duc-tieng-long-7225

quan hệ tình dục (tiếng lóng)

Hai tay làm ký hiệu chữ N, lòng bàn tay hướng vào nhau. Chuyển động lên xuống tay phải chạm tay trái.

bi-om-benh-1626

bị ốm (bệnh)

Tay phải đánh chữ cái B , sau đó áp lòng bàn tay phải lên trán.

lot-long-1725

lọt lòng

Các ngón tay phải chạm giữa ngực, lòng bàn tay hướng phải, kéo tay xuống dưới bụng rồi hất ra. Sau đó hai tay khép, đập mu bàn tay phải lên lòng bàn tay trái.

xe-cuu-thuong-411

xe cứu thương

Hai nắm, đưa ra trước rồi làm động tác như lái xe.Sau đó tay trái úp trước tầm ngực, tay phải xòe, đặt ngửa lên cổ tay trái rồi xoay tay phải hai lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

b-449

b

(không có)

phuong-tay-7327

phương Tây

29 thg 3, 2021

ao-ho-1065

ao hồ

(không có)

ma-tuy-479

ma túy

(không có)

cach-ly-7254

Cách ly

3 thg 5, 2020

ba-lo-1066

ba lô

(không có)

t-469

t

(không có)

dau-rang-7308

Đau răng

28 thg 8, 2020

con-kien-6923

con kiến

31 thg 8, 2017

Chủ đề