Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mía

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mía

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, đặt trước tầm miệng rồi cùng lúc đẩy cả hai tay sang một bên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

qua-ca-chua-2020

quả cà chua

Bàn tay phải xòe ngửa, các ngón tay cong cong, đưa ra trước, sau đó nắm tay lại, chỉa thẳng ngón trỏ lên đặt giữa sống mũi rồi kéo tay xuống tới cằm.

hoa-hai-duong-1950

hoa hải đường

Tay phải chúm, đưa ngửa trước rồi hơi mở xòe các ngón tay ra, sau đó đánh chữ cái H và Đ.

cu-1908

củ

Bàn tay phải xòe, các ngón tay tóp lại, đặt ngửa ra trước.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

bat-1072

bát

(không có)

benh-vien-1621

bệnh viện

(không có)

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

ban-do-1080

bản đồ

(không có)

bao-880

bão

(không có)

ben-tre-6889

Bến Tre

31 thg 8, 2017

con-huou-6922

con hươu

31 thg 8, 2017

ca-ngua-6897

cá ngựa

31 thg 8, 2017

em-be-661

em bé

(không có)

tau-hoa-393

tàu hỏa

(không có)

Chủ đề