Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mổ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mổ

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay phải chạm bên ngực phải, lòng bàn tay hướng phải rồi kéo dọc xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

chot-2518

chốt

Tay trái khép, đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người. Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ hướng xuống, đặt bên ngoài tay trái rồi đẩy từ trên xuống.

luon-2791

lượn

Tay phải úp rồi đẩy lượn ra trước.

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

eo-1686

eo

Các ngón tay của hai bàn tay hơi khum đưa ra ngang tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào nhau, rồi di chuyển cho hai cổ tay chạm nhau. Sau đó mở giang hai cổ tay ra lại thành vòng sao cho các đầu ngón tay chạm vào nhau.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

mi-y-7455

mì Ý

13 thg 5, 2021

quoc-hoi-7016

Quốc Hội

4 thg 9, 2017

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

dac-diem-4328

đặc điểm

(không có)

n-461

n

(không có)

chim-2108

chim

(không có)

kho-tho-7260

Khó thở

3 thg 5, 2020

con-gian-6920

con gián

31 thg 8, 2017

ac-6875

ác

31 thg 8, 2017

Chủ đề