Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mổ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mổ

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay phải chạm bên ngực phải, lòng bàn tay hướng phải rồi kéo dọc xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

vang-loi-2987

vâng lời

Hai tay khoanh vòng trước ngực đồng thời đầu cúi xuống.

cai-tien-2423

cải tiến

Tay trái khép đặt ngửa trước tầm ngực. Tay phải khép, lòng bàn tay hướng vào người, dùng sống lưng chặt lên lòng bàn tay trái. Sau đó tay trái giữ y vị trí, lật úp bàn tay phải rồi nhấc lên 2 bậc.

moi-2805

mời

Hai tay khép, đưa ngửa ra trước, rồi di chuyển hai tay qua phải người nghiêng theo.

them-2930

thèm

Tay phải nắm chỉa ngón trỏ đứng chấm vào mép miệng phải kéo xuống, lưỡi le ra diễn cảm.

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

eo-1686

eo

Các ngón tay của hai bàn tay hơi khum đưa ra ngang tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào nhau, rồi di chuyển cho hai cổ tay chạm nhau. Sau đó mở giang hai cổ tay ra lại thành vòng sao cho các đầu ngón tay chạm vào nhau.

giac-ngu-1697

giấc ngủ

Tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏra, hai ngón tạo khoảng cách nhỏ, đặt tay ở đuôi mắt phải rồi chập hai ngón lại, đầu gật mắt nhắm. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chỉ vào chỗ đeo đồng hồ ở tay trái.

benh-cui-1636

bệnh cùi

Tay trái khép úp ngang tầm ngực, dùng sống lưng bàn tay phải chặt vào đầu các ngón tay trái, lập tức các ngón tay trái cong lại.

bung-lep-kep-1632

bụng lép kẹp

Bàn tay trái úp giữa bụng, bàn tay phải úp chồng lên mu bàn tay trái rồi thót bụng vào đồng thời người hơi gập xuống.