Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ môi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ môi

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên chỉ vào môi.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

benh-di-truyen-1597

bệnh di truyền

Tay trái nắm đưa ngửa ra trước, tay phải nắm chừa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên cổ tay trái. Tay phải đánh chữ cái D, đặt về phía bên trái rồi kéo dần vào giữa tầm ngực lập tức chúm mở các ngón tay liên tục và tiếp tục kéo về phía phải.

dong-sua-1684

dòng sữa

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ xuống đặt bên trên ngực trái, rồi đẩy đẩy ngón trỏ xuống đồng thời bàn tay trái khép ngửa đặt dưới ngực.

dau-1666

đau

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ chấm lên đầu sau đó đẩy tay ra đồng thời ngón trỏ cụp xuống búng lên hai lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

an-may-an-xin-6880

ăn mày (ăn xin)

31 thg 8, 2017

u-470

u

(không có)

ho-dan-1355

hồ dán

(không có)

com-3359

cơm

(không có)

bup-be-6895

búp bê

31 thg 8, 2017

binh-tinh-7184

Bình tĩnh

27 thg 10, 2019

m-460

m

(không có)

vien-thuoc-7284

Viên thuốc

28 thg 8, 2020

Chủ đề