Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lang ben

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lang ben

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải úp, chạm mu bàn tay dưới cằm rồi đẩy vuốt ra hai lần.Sau đó các ngón tay phải hơi chúm rồi úp vào giữa ngực một cái rồi di chuyển úp sang trái nhiều cái với vị trí khác nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

can-thi-1647

cận thị

Ngón cái và ngón trỏ hai bàn tay hơi khum, rồi đưa lên hai mắt. Sau đó hai bàn tay khép úp song song trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào trong, tay phải đặt bên ngoài tay trái

hoi-1713

hói

Tay phải đưa lên chạm nhẹ vào tóc, sau đó kéo xuống úp lên mu bàn tay trái rồi xoa xoa vào mu bàn tay trái.

mat-1744

mắt

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên chỉ vào mắt.

duong-vat-cuong-cung-1-7191

Dương vật cương cứng 1

Bàn tay nắm, ngón trỏ thẳng, lòng bàn tay hướng sang phía đối diện, đầu ngón tay hướng ra trước, chuyển động từ từ cho ngón trỏ thẳng đứng kết hợp biểu cảm nét mặt.

de-1670

đẻ

Tay phải khép, đưa đầu mũi tay chạm giữa bụng, lòng bàn tay ngửa lên rồi hất từ nơi bụng xuống.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

mau-trang-329

màu trắng

(không có)

ket-hon-680

kết hôn

(không có)

chao-2470

chào

(không có)

mi-y-7456

mì Ý

13 thg 5, 2021

em-gai-666

em gái

(không có)

trang-web-7065

trang web

5 thg 9, 2017

trung-thanh-7068

trung thành

5 thg 9, 2017

dac-diem-4328

đặc điểm

(không có)

con-muoi-6924

con muỗi

31 thg 8, 2017

bap-ngo-1856

bắp (ngô)

(không có)

Chủ đề