Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mưa

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mưa

Cách làm ký hiệu

Tay phải đưa ra trước cao ngang tầm đầu, bàn tay úp rồi từ từ hạ tay xuống đồng thời các ngón tay cử động.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thời tiết"

ret-1007

rét

Hai tay nắm gập khủyu cử động run run (như lạnh) đồng thời miệng răng cũng run run.

tanh-1014

tạnh

Cánh tay phải giơ lên cao, bàn tay xoè úp rồi từ từ kéo hạ xuống, đồng thời các ngón tay cử động. Sau đó hai lòng bàn tay áp sát nhau, mũi đầu ngón tay ngược chiều nhau xoay một cái.

mat-troi-960

mặt trời

Tay phải nắm, chỉa gón trỏ ra vẽ một vòng quanh khuôn mặt rồi chỉ thẳng ngón trỏ lên trời.

mua-dong-965

mùa đông

Hai tay úp trước tầm ngực rồi đẩy thẳng tới trước.Sau đó hai tay nắm, gập khuỷu, hai nắm tay áp vào ngực rồi run hai nắm tay.

am-ap-869

ấm áp

Hai bàn tay nắm bắt chéo hai cổ tay áp sát hai nắm tay lên hai bên ngực.