Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ muộn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ muộn

Cách làm ký hiệu

Tay phải đánh hất ra phía sau hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

cung-3881

cùng

Hai tay nắm chập vào nhau.

sai-2893

sai

Tay phải nắm, đập vào cằm.

vang-tuoi-4227

vàng tươi

Tay phải đánh chữ cái “V” , lắc qua phải, sau đó đưa tay chếch sang trái, lòng bàn tay hướng ra trước rồi kéo khỏa sang phải trái.

them-2934

thêm

Bàn tay trái khép ngửa, bàn tay phải đánh chữ cái T rồi úp hờ trên không bàn tay trái sau đó nhích nhích tay phải lên đồng thời bàn tay đổi ra khép úp.

mung-4074

mừng

Hai tay xòe, giơ hai tay lên cao rồi lắc cả hai tay.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

ti-hi-mat-7434

ti hí mắt

13 thg 5, 2021

an-may-an-xin-6880

ăn mày (ăn xin)

31 thg 8, 2017

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

man-1991

mận

(không có)

chim-2108

chim

(không có)

cach-ly-7254

Cách ly

3 thg 5, 2020

nha-nuoc-6989

Nhà nước

4 thg 9, 2017

nhan-vien-7320

nhân viên

27 thg 3, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

Chủ đề