Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ muộn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ muộn

Cách làm ký hiệu

Tay phải đánh hất ra phía sau hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

bay-bong-3801

bay bổng

Cánh tay phải đưa ra trước, tay cao ngang tầm đầu, lòng bàn tay úp rồi làm động tác uốn lượn lên xuống ba lần đồng thời từ phải sang trái.

muon-4076

muộn

Cánh tay trái đặt ngang tầm ngực, lòng bàn tay hướng xuống dưới, dùng ngón trỏ phải chỉ vào cổ tay trái rồi khép bàn tay phải lại vẩy ra phía sau.

kheo-leo-3993

khéo léo

Bàn tay phải xòe, úp xiên bên ngực trái, đầu ngón cái chạm lên ngực rồi kéo một đường xiên ngang qua giữa ngực cho đến gần đến hông phải.

thom-4182

thơm

Bàn tay phải áp vào mũi, hít vào.

ghen-3949

ghen

Tay phải xòe, các ngón tay cong úp vào giữa ngực rồi nhích cử động tay, mặt diễn cảm.