Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Ngàn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Ngàn

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải xòe lòng bàn tay hướng trái, bàn tay trái xòe lòng bàn tay hướng vào người rồi dùng sóng lưng bàn tay phải chặt lên tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Số đếm"

bay--7-821

Bảy - 7

Tay phải nắm, đưa tay ra trước, chỉa ngón trỏ thẳng đứng, chỉa ngón cái hướng qua trái.

mot-tram--100-854

Một trăm - 100

Bàn tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng lên, đặt tay giữa ngực sau đó chụm các ngón tay lại tạo số O rồi di chuyển tay sang phải.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

de-1669

đẻ

(không có)

phuong-tay-7327

phương Tây

29 thg 3, 2021

o-464

ơ

(không có)

quan-321

quần

(không có)

met-moi-7303

Mệt mỏi

28 thg 8, 2020

an-com-2300

ăn cơm

(không có)

biet-2389

biết

(không có)

ma-so-so-6972

ma sơ (sơ)

4 thg 9, 2017

bong-chuyen-520

bóng chuyền

(không có)

Chủ đề