Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngày Phụ nữ Việt Nam 20/10

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngày Phụ nữ Việt Nam 20/10

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Lễ hội"

ngay-quoc-khanh-1557

ngày quốc khánh

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, đặt chếch bên trái rồi kéo đưa theo nửa đường cong vòng tròn về bên phải. Sau đó hai tay xoè, mũi tay hướng xuống, đặt hai tay trước tầm ngực, tay phải đặt bên ngoài tay trái rồi hất các ngón tay đi ra trước hai lần.

cam-trai-1518

cắm trại

Bàn tay trái khép, hơi khum, úp ngang tầm ngực, bàn tay phải nắm, chỉa ngón trỏ chống dưới lòng bàn tay trái.

mua-rong-1554

múa rồng

Hai bàn tay xòe, đưa hai tay chếch về bên phải, tay phải đặt cao hơn tay trái rồi làm động tác múa cụ thể. Sau đó ngón cái và ngón trỏ của hai tay chạm nhau tạo lỗ tròn nhỏ đặt hai tay hai bên mép miệng rồi kéo vuốt cong ra.

Từ cùng chủ đề "Từ thông dụng"

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

anh-ho-6881

anh họ

31 thg 8, 2017

xe-gan-may-414

xe gắn máy

(không có)

choi-1232

chổi

(không có)

mau-7304

Máu

28 thg 8, 2020

con-chau-chau-6968

con châu chấu

31 thg 8, 2017

con-khi-2182

con khỉ

(không có)

con-vit-2214

con vịt

(không có)

d-452

đ

(không có)

bup-be-6895

búp bê

31 thg 8, 2017

quan-321

quần

(không có)

Chủ đề